Tin tức từ ChainCatcher, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường giá trị của đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.23% vào ngày 15 tháng 10, kết thúc phiên giao dịch ở mức 99.046. 1 euro đổi được 1.1605 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.1568 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1.3327 đô la Mỹ, thấp hơn mức 1.3334 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 151.77 yen Nhật, thấp hơn mức 152.29 yen Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 0.801 franc Thụy Sĩ, thấp hơn mức 0.8041 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 1.4036 đô la Canada, thấp hơn mức 1.4037 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 9.5397 kronor Thụy Điển, cao hơn mức 9.5055 kronor Thụy Điển của ngày giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ giảm 0,23%, đóng cửa ở mức 99,046
Tin tức từ ChainCatcher, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường giá trị của đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính đã giảm 0.23% vào ngày 15 tháng 10, kết thúc phiên giao dịch ở mức 99.046. 1 euro đổi được 1.1605 đô la Mỹ, cao hơn mức 1.1568 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1.3327 đô la Mỹ, thấp hơn mức 1.3334 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 151.77 yen Nhật, thấp hơn mức 152.29 yen Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 0.801 franc Thụy Sĩ, thấp hơn mức 0.8041 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 1.4036 đô la Canada, thấp hơn mức 1.4037 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 9.5397 kronor Thụy Điển, cao hơn mức 9.5055 kronor Thụy Điển của ngày giao dịch trước.